MÁY IN MÃ VẠCH ZEBRA ZT620 / ZT620 RFID
***Zebra ZT620 là dòng máy thay thế cho dòng máy 170Xi4 đã được ngưng sản xuất***
Zebra ZT620 là chiếc máy in mã vạch công nghiệp cùng dòng với ZT610. Chính vì thế, máy có độ bền cực cao và khả năng in ấn vượt trội. Điểm khác biệt giữa hai thiết bị này chính là độ rộng đầu in, nếu ZT610 có độ rộng đầu in 104 mm thì ZT620 lại có độ rộng đầu in lên đến 168 mm. Nhờ vào đặc điểm này, doanh nghiệp có thể tạo ra được những chiếc tem nhãn khổ lớn hơn và đa dạng về kích cỡ hơn.
Tương tự như “người anh em” ZT610, máy in mã vạch Zebra ZT620 cũng sở hữu một loạt những tính năng nổi trội hỗ trợ doanh nghiệp phát triển, nâng cấp hơn nữa trong tương lai. Đặc biệt là trong trường hợp doanh nghiệp cần gia tăng năng suất, mở rộng quy mô.
Tính năng của ZT620
– Thiết kế chắc chắn, tuổi thọ máy cao: Máy in mã vạch Zebra ZT620 là sự kết hợp hoàn hảo giữa lớp vỏ ngoài bằng kim loại chắc chắn và bộ máy hoạt động mạnh mẽ bên trong. Cấu trúc chắn chắn của lớp vỏ ngoài giúp bộ máy bên trong chống lại được tác động của môi trường hoạt động công nghiệp khắc nghiệt. Nhờ đó, tuổi thọ của thiết bị được kéo dài hơn.
– Khả năng hoạt động mạnh mẽ, ưu việt: Là chiếc máy in được xây dựng trên nền tảng của dòng máy Xi4 trước đó, ZT620 có khả năng hoạt động đáng tin cậy trong suốt thời gian 24/7. Thiết bị giúp tạo ra số lượng lớn tem nhãn, đáp ứng tốt cho nhu cầu sử dụng cao của doanh nghiệp.
– Thân thiện với người dùng: Dù là thiết bị công nghiệp nhưng ZT620 hoàn toàn không hề khó sử dụng. Ngược lại, máy cực dễ lắp đặt, vận hàng, bảo trì, doanh nghiệp không cần phải tốn quá nhiều thời gian, công sức cũng như tiền bạc để đào tạo nhân viên sử dụng.
– Nền tảng mạnh, sẵn sàng nâng cấp, phát triển trong tương lai: ZT620 được thiết kế có thể điều chỉnh cho phép liên lạc; xử lý phương tiện truyền thông và nâng cấp để tương thích với phần mềm quản lý thiết bị SOTI và AirWatch; các ứng dụng Link-OS trực quan giúp đơn giản hóa các bản cập nhật và cấu hình lại khi cần.
Thông số kỹ thuật:
Hãng | Zebra |
Model | ZT620 |
Bộ xử lý | Cortex A9 800MHz |
Bộ nhớ | 512MB SDRAM /2GB on-board |
Chế độ in | In nhiệt trực tiếp/Truyền nhiệt gián tiếp |
Giao diện | Màn hình LCD màu hiển thị trạng thái máy in |
Độ phân giải | 203 dpi
300 dpi |
Độ rộng in tối đa | 168 mm |
Tốc độ in tối đa | 305 mm/s |
Cảm biến | Cảm biến phương tiện kép: truyền và phản xạ |
Độ dài in liên tục tối đa | 203 dpi: 150″/3810 mm
300 dpi: 100″/2540 mm |
Độ rộng nhãn | 2.0″ (51 mm) → 7.1″ (180 mm) |
Đường kính cuộn nhãn | 8.0″ (203 mm) với lõi 3″(76 mm) |
Độ dày nhãn | 0.003″ (0.076 mm) to 0.007″ (0.18 mm) nếu sử dụng cutter 0.012″ (0.305 mm) nếu không sử dụng cutter |
Đường kính cuộn mực | 3.2″ (81.3 mm) với lõi 1.0″(25.4 mm) |
Độ dài mực tối đa | 1476″ (450 m) |
Độ rộng mực | 2.0″ (51 mm) đến 6.7″ (170 mm) |
Ngôn ngữ máy | ZPL & ZPL2 |
Giao diện kết nối | Standard : USB 2.0, RS232; Bluetooth 4.0; Gigabyte Ethernet (LAN), NFC
Option : Parallel; Wifi |
Tùy chọn | Cutter: bộ đầu cắt
Rewinder: bộ cuốn nhãn Peeler: bộ lột nhãn |
Hỗ trợ RFID | Có |
Kích thước máy | Chiều dài : 15.58″ (395.68 mm)
Chiều rộng : 13.44″ (341.45 mm) Chiều cao : 19.88″ (505.00 mm) |
Trọng lượng | 57.4 lbs. (26 kg) |