Máy in mã vạch ZEBRA GT800
Máy in tem nhãn mã vạch Zebra GT800 là chiếc máy in mã vạch dòng công nghiệp, có độ phân giải 203dpi, tốc độ in siêu nhanh (14 ips = 355mm/s), phù hợp để in mã vạch QR codes (mã vạch 2D) cho các hãng xưởng sản xuất…
Máy in mã vạch Zebra GT800 thiết kế đơn giản với lòng máy chứa cuộn giấy decal có chiều dài 50 mét và cuộn ruy băng mực lên đến 300 mét tiết kiệm vật liệu in ấn hơn so với dòng máy để bàn cùng loại, cùng khoảng trống rộng giúp người dùng dễ dàng thay giấy decal và ruy băng.
Máy in mã vạch Zebra GT800 thuộc dòng máy in để bàn, với thiết kế được cải tiến từ dòng máy in mã vạch Zebra G Series, có khả năng chứa cuộn mực (Ribbon) 300m. Không những dung tích chứa cuộn mực của máy được mở rộng mà quy trình tháo lắp cuộn mực cũng như tem nhãn (Label) cũng trở nên đơn giản hơn. Thêm vào đó, bên cạnh việc sử dung tính năng in truyền nhiệt gián tiếp, máy in mã vạch Zebra GT800 còn sở hữu tốc độ in nhanh đến 5IPS (127 mm) mỗi giây, và có thể xử lý in nhãn rộng đến 114mm.
GT800 là máy in mã vạch để bàn Zebra đầu tiên có khả năng chứa cuộn mực từ 74m đến 300m, là sự kết hợp thông minh giữa dòng máy in mã vạch để bàn truyền thống và máy in mã vạch cao cấp, nhằm đáp ứng hơn nữa nhu cầu đa dạng của khách hàng. Máy in mã vạch Zebra GT800 nổi bật với sự cân bằng giữa giá cả và giá trị. Ngoài các tính năng nổi trội của dòng máy in để bàn thông thường, các tính năng của máy in mã vạch Zebra GT800 còn đáng được chú ý ở sự cải tiến hơn cả dòng máy Zebra 2844 mà vẫn giữ được mức giá tương đương.
Máy in mã vạch Zebra GT800 203dpi dòng máy in mã vạch siêu thị có thiết kế vừa vặn, với đầu in nhiệt 203dpi in mã vạch chuẩn 1D, 2D có sức chứa bên trong cuộn giấy 50 mét và dung lượng ruy băng 300 mét, tốc độ in 127mm/s với chiều rộng in tối đa 104mm.
Máy in để bàn chất lượng, bền, tính ưu việt và toàn diện cao nhưng mức giá ‘mềm’
+ Máy in mã vạch truyền nhiệt trực tiếp Zebra GT800 được trang bị những tính năng nâng cao nhằm đáp ứng nhu cầu in đa dạng từ số lượng nhỏ đến trung bình.
+ Nhằm nâng cao năng suất và tiết kiệm thời gian thay mực, máy in được trang bị cuộn mực 300m giới hạn thời gian ngừng hoạt động trong lúc vận hành.
+ Máy sở hữu tốc độ in tem nhãn nhanh và hiệu suất in đáng tin cậy: 127mm/giây, đi kèm bộ xử lý mạnh với dung lượng 32 bit và bộ nhớ lớn (8 MB) nhằm xử lý thông tin nhanh hơn và hỗ trợ in tem nhãn có nội dung và thiết kế hình ảnh dày đặc.
Tính năng của GT800
▸ Tính ứng dụng thực tế
Tính linh hoạt và dễ dàng tích hợp, máy in mã vạch để bàn GT800 được tạo ra với 3 giao diện kết nối phổ biến: Serial, USB và Parallel.
▸ Siêu Việt
Trang bị bởi trình ngôn ngữ lập trình EPL2 và ZPL II dễ dàng tương thích với tất cả máy in dòng Zebra.
▸ Zebra GT800 là dòng máy in mã vạch văn phòng tuy thiết kế nhỏ gọn nhưng lại có cấu hình và hiệu suất hoạt động đáng tin cậy. Nếu doanh nghiệp của bạn đang cần tìm 1 chiếc máy có thể in mã vạch với số lượng tem nhãn từ thấp đến trung bình và có mức chi phí đầu tư hợp lý thì Zebra GT800 203dpi là sự lựa chọn thích hợp nhất.
Thông số kỹ thuật của GT800
Model | Zebra GT800 |
Nhà sản xuất | Zebra |
Chiều rộng in | 104 mm |
Chiều dài in | 991 mm |
Chiều rộng giấy in | 114 mm |
Chiều dài giấy in | 991 mm |
Độ dày giấy in | 0.08 – 0.18 mm |
Độ dài mực | Tối đa 300 m |
Kích thước | 19.7 cm (W) x 18.4 cm (H) x 27.3 cm (D) |
Trọng lượng | 5 kg |
Tốc độ in | 127 mm/giây |
Độ phân giải | 203 dpi
300 dpi |
Bộ nhớ | 8MB Flash, 8MB SDRAM |
Thiết bị kết nối | Bàn Phím của máy/PC/ Thiết bị Mobile |
Cổng giao tiếp | Serial, USB và Parallel |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 40°F/5°C đến 105°F/41°C
Nhiệt độ lưu trữ: -40°F/-40°C đến 140°F/60°C Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90%, không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5% đến 95%, không ngưng tụ |
Mã vạch | • Bar Code Ratios: 2:1 (non-rotated) and 3:1
• Linear Bar Codes: Codabar, Code 11 (ZPL), Code 128, Code 39, Code 93, Code 93, EAN-13, EAN-8, EAN-14 (ZPL), German Post Code (EPL), Industrial 2-of-5 (ZPL), Interleaved 2-of-5, Japanese Postnet (EPL), ISBT-128 (ZPL), Logmars (ZPL), MSI, Plessey, Postnet, GS1 DataBar (RSS-14), Standard 2-of-5 (ZPL), UCC/EAN-128 (EPL), UPC and EAN 2 or 5 digit extensions (ZPL), UPC-A, UPC-A and UPC-E with EAN 2 or 5 digit extensions, UPC-E, and GS1 Databar (formerly RSS) • 2-Dimensional: Codablock (ZPL), Code 49 (ZPL), Data Matrix, MaxiCode, QR Code, PDF417, MicroPDF417, Aztec (For EPL and ZPL except where noted) |
Cổng kết nối | • Cổng kết nối song song Centronics® (36 pin)
• Giao diện nối tiếp RS-232 • Giao diện USB V1.1, bi-directional • Ethernet nội bộ 10/100 với USB V1.1 (tùy chọn) |
Nguồn điện | Auto-ranging external power supply with C7 type connector
• Output: 20 VDC, 2.5A • Input: 100-240 VAC, 50-60 Hz |